Thép I400x200x7x11x12m giá bao nhiêu?. Với nhiều ưu điểm trong xây dựng, thép I400x200x7x11x12m ở kho Tôn thép Sáng Chinh luôn được mọi công trình tiêu thụ với số lượng lớn. Sản phẩm này sẽ hỗ trợ cho công tác thi công diễn ra suôn sẻ hơn.
Báo giá nhanh thép hình I400x200x7x11x12m theo khối lượng xin gọi cho chúng tôi theo số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép hình chữ I400x200x7x11x12m
-Đặc điểm:
Mặt trong của cạnh trên & cạnh dưới có độ dốc (được quy định khác nhau theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật).
Cạnh phía trong có độ dày dày hơn cạnh ở phía ngoài.
Mép phía ngoài của cạnh trên và dưới hình cong.
-Ứng dụng:
Sử dụng thép I400x200x7x11x12m trong máy móc, xây dựng nhà cửa – đường xá, sửa chữa cầu cống
Làm đường ray xe lửa
Dùng làm các cột chống đỡ hỗ trợ trong những công trình hầm mỏ.
-Mã HS:
Carbon: 7216.32.00
Hợp kim: 7228.70.10 và 7228.70.90
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I400x200x7x11x12m
Để cấu thành sản phẩm thép hình I400x200x7x11x12m một cách hoàn chỉnh, đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố như là: tính bền, chịu lực tốt, không bị gỉ sét,.. thì những nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng.
Mỗi nguyên tố hóa học bên dưới sẽ là một thành phần có cấu trúc cũng như chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của thép hình I400x200x7x11x12m
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép I400x200x7x11x12m giá bao nhiêu?
Giá thép hình I400x200x7x11x12m thông qua từng ngày sẽ có những thay đổi nhất định do thị trường biến động thất thường, công ty Sáng Chinh Steel xin báo giá thép hình chữ I400x200x7x11x12m chính xác qua mỗi thời điểm, xin gọi hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sản phẩm thép hình I400x200x7x11x12m trong đời sống xây dựng
Khi đưa thép chữ I400x200x7x11x12m vào vận hành sử dụng, công trình của bạn sẽ đạt được những yêu cầu mong muốn trước đó. Yêu cầu về độ chịu tải của từng hạng mục là khác nhau, đối với công trình chịu tải trọng ngang thì sẽ dùng thép hình H để thay cho thép hình I400x200x7x11x12m. Đổi lại, nếu chịu tải trọng thẳng đứng thì thép hình I400x200x7x11x12m luôn luôn được coi là sự chọn lựa hoàn hảo nhất
Thép hình I400x200x7x11x12m ra đời với những ưu điểm chính như sau: chịu lực tốt, vững chắc về mặt kết cấu, không bị cong vênh bởi tác động lực hay bị vặn xoắn trong bất cứ điều kiện nào. Chịu mọi tải trọng cao nên được dùng hầu hết tại mọi kết cấu, chúng được sử dụng để làm khung sườn, tăng độ an toàn
Tôn thép Sáng Chinh – doanh nghiệp chuyên nhập & kinh doanh thép hình I400x200x7x11x12m cùng các loại sắt thép xây dựng khác tại phía Nam
Thị trường phân phối thép hình I400x200x7x11x12m không phải là ít nhưng quý khách cần tìm hiểu thông tin kĩ càng tại đơn vị cung ứng nhằm đảm bảo chất lượng vật tư tốt nhất
Ton thep Sang Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép hình I400x200x7x11x12m trên cả nước. Bên cạnh đó thì doanh nghiệp chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép nhập khẩu từ thị trường các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… nhằm giúp giải quyết các tình trạng cần nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay.
Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình I400x200x7x11x12m đúng quy cách, phù hợp với công năng sử dụng
– Uy tín, tận tân trong từng khâu chăm sóc khách hàng 24/24h. Giải đáp những câu hỏi liên quan đến ngành nghề
Ngoài ra, Sáng Chinh sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn
– Những chi nhánh của chúng tôi có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình
– Thanh toán số dư cho quý khách
Nhằm giúp công trình sở hữu đúng số lượng sắt thép như ý, quý khách trực tiếp hãy gọi điện cho chúng tôi thông qua tổng đài: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937