Giá Tôn Pomina – được cập nhật miễn phí 24/24h tại website: tonthepsangchinh.vn. Nhân viên của chúng tôi với tinh thần làm việc khoa học, chuyên nghiệp sẽ tư vấn & trả lời mọi thắc mắc của quý khách
Trên thị trường hiện nay có nhiều dòng tôn lợp, nhưng tôn Pomina được ưu chuộng hơn hết. Vì chúng có độ bền lớn, đa dạng bảng màu sắc, dễ gia công định hình, đặt hàng không giới hạn về số lượng

Tìm hiểu nhà máy tôn Pomina
Pomina là một trong những thương hiệu lớn, đi đầu trong lĩnh vực sản xuất thép xây dựng ở Việt Nam. Được thành lập từ năm 1999, xuyên suốt bề dày lịch sử phát triển, Pomina luôn khẳng định vị thế là doanh nghiệp đầu ngành với quy mô lớn, hiện đại, luôn tiên phong trong các cải tiến về công nghệ để mang lại sản phẩm có giá trị cao tới tay người tiêu dùng.
Kế thừa và phát huy tinh hoa thương hiệu, ngày 06/02/2017, Tập đoàn Thép Pomina nhận quyết định cấp phép xây dựng nhà máy tôn, nay là Công ty TNHH Tôn Pomina, với công suất 600.000 tấn/ năm trên diện tích đất 14 héc-ta tại Khu Công nghiệp Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Năm 2018, nhà máy đã chính thức đi vào hoạt động với công suất 200.000 tấn/ năm giai đoạn 1. Giai đoạn 2 dự kiến đưa vào hoạt động vào năm 2020 với tổng công suất nâng lên 600.000 tấn/ năm.
Dự án là tổ hợp các dây chuyền công nghệ hiện đại cung cấp các sản phẩm như tôn mạ lạnh, tôn mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu, các sản phẩm tôn ứng dụng trong kiến trúc, xây dựng, trang trí nội thất phục vụ xây dựng và dân dụng.
Các loại tôn Pomina trên thị trường
Tôn cuộn Pomina
Đây là một trong những sản phẩm chính của nhà máy thép Pomina, cái tên gọi gắn liền mạnh mẽ đến ngành xây dựng , tôn thép xây dựng. Nhà máy tôn Pomina với trữ lượng tôn cuộn lớn, đảm bảo cung ứng cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu quốc tế.
Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện là hệ thống phân phối sắt thép, trong đó có sản phẩm tôn cuộn Pomina. Tôn Pomina được chúng tôi xuất khẩu đi các nước với đơn giá cạnh tranh. Ngoài ra ở thị trường nội địa, thì chúng tôi cũng cung cấp báo giá tôn thép Pomina giá rẻ nhất thị trường, sản lượng lớn, đủ cho mọi thị trường và dự án.
Tôn kẽm Pomina
Tôn kẽm Pomina ngày càng chiếm lĩnh thị trường bởi 2 yếu tố, thương hiệu Pomina nổi bật, giá thành tôn kẽm Pomina rẻ. Hãy liên hệ chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để có báo giá tôn kẽm Pomina mới nhất, rẻ nhất thị trường.
Tôn lạnh Pomina
Tôn lạnh Pomina hẳn là lựa chọn đáng tin cho mọi khách hàng khi có nhu cầu tim mua sản phẩm tôn lợp mái. Trùng hợp thay, công ty chúng tôi là nhà phân phối tôn thép hàng đầu Việt Nam và tôn Pomina là một trong những thế mạnh. Liên hệ hotine để nhận báo giá tôn lạnh Pomina mới nhất.
Tôn lạnh màu Pomina
Chất lượng vượt trội là ưu điểm lớn khi nói đến dòng tôn này, đi mãi cùng thời gian thì chỉ có thể là tôn lạnh màu Pomina ( tôn màu Pomina ). Sáng Chinh Steel nhận cung cấp tôn cuộn màu Pomina ra thị trường với chất lượng vượt trội và giá cả phải chăng.
Ngoài ra chúng tôi còn cán thành phẩm tôn lạnh màu Pomina với giá thành rẻ nhất thị trường. Liên hệ hotline chúng tôi để nhận bảng báo giá tôn lạnh màu Pomina ( giá tôn màu Pomina ) mới nhất và rẻ nhất thị trường.
Bảng báo giá tôn Pomina cập nhật mới nhất năm 2021
Giá tôn kẽm Pomina
ĐỘ DÀY (dem – mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn kẽm 3 dem 20 | 2.60 | 42.000 |
Tôn kẽm 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
Tôn kẽm 3 dem 80 | 3.25 | 47.000 |
Tôn kẽm 4 dem 00 | 3.50 | 51.000 |
Tôn kẽm 4 dem 30 | 3.80 | 57.000 |
Tôn kẽm 4 dem 50 | 3.95 | 63.000 |
Tôn kẽm 4 dem 80 | 4.15 | 65.000 |
Tôn kẽm 5 dem 00 | 4.50 | 68.000 |
Giá tôn lạnh Pomina
ĐỘ DÀY (dem -mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn lạnh 3 dem | 2.5 kg/m | 64.000 |
Tôn lạnh 3.5 dem | 3 kg/m | 70.000 |
Tôn lạnh 4 dem | 3.5 kg/m | 84.000 |
Tôn lạnh 4.5 dem | 3.9 kg/m | 93.000 |
Tôn lạnh 5 dem | 4.4 kg/m | 101.000 |
Giá tôn màu Pomina
ĐỘ DÀY (dem – mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | GIÁ |
Tôn màu 3 dem | 2.5 kg/m | 67.000 |
Tôn màu 3.5 dem | 3 kg/m | 71.000 |
Tôn màu 4 dem | 3.5 kg/m | 86.000 |
Tôn màu 4.5 dem | 3.9 kg/m | 96.500 |
Tôn màu 5 dem | 4.4 kg/m | 105.000 |
Giá tôn sóng ngói Pomina
ĐỘ DÀY | ĐVT | Đơn Giá |
Tôn giả ngói 4 dem 00 | m | 76.000 |
Tôn giả ngói 4 dem 50 | m | 82.000 |
Tôn giả ngói 5 dem 00 | m | 91.000 |
Giá tôn cách nhiệt Pomina
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT |
Tôn 3 dem 00 + Đổ PU | m | 101.000 |
Tôn 3 dem 50 + Đổ PU | m | 116.000 |
Tôn 4 dem 00 + Đổ PU | m | 122.000 |
Tôn 4 dem 50 + Đổ PU | m | 131.000 |
Tôn 5 dem 00 + Đổ PU | m | 140.000 |
Giá Tôn xây dựng các loại
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Sáng Chinh Steel
- Sản phẩm nguyên tem 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
- Đáp ứng mọi thông số kĩ thuật trong quá trình xây dựng & vận hành sử dụng. Độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt, chống gỉ sét, chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
- Dịch vụ của chúng tôi sẽ miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM khi quý khách mua đặt sản phẩm tôn Pomina các loại với số lượng lớn. Giao hàng tận công trường, trong 2h ngay sau khi đặt hàng.
- Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm tôn thép xây dựng hay muốn nhận báo giá sắt xây dựng hãy liên hệ ngay với công ty Sáng Chinh chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhanh nhất