🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 sẽ cho khách hàng biết những thông tin cần thiết về trọng lượng, nhà sản xuất, đơn giá,..Công ty Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM luôn hỗ trợ dịch vụ tư vấn 24/7, kèm theo là mã ưu đãi lớn. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Báo giá thép hình I250 mới nhất từ nhà máy – Sản phẩm là hàng chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO/CQ từ nhà máy.
+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
+ Xuất xứ thép : Posco
+ Chiều dài: 6 mét/cây, 12 mét/cây
Báo giá thép hình I250 x125x6x9 mới nhất năm 2022 từ nhà máy Posco.
- Cam kết thép I250 chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Có chiết khấu, % hoa hồng cho người giới thiệu
- Miễn phí vận chuyển tận công trình, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Định nghĩa về thép hình I250?

Thông số thép hình I250
Thép hình I 250 có những thông số kỹ thuật tương đối giống thép hình I200 & I300, cũng là các thông số trọng lượng, chiều dài cây thép, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …vv nhưng khác về giá trị, cụ thể:
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng: | 29,6 kg/mét, 161,4 kg/cây 6 mét, 322,8 kg/cây 12 mét |
2 | Mác thép: | A36 – SS400 – SM490B |
3 | Tiêu chuẩn: | JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100 |
4 | Xuất xứ: | nhà máy thép Posco Việt Nam |
5 | Chiều dài: | Mỗi cây thép I250 có chiều dài 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu) |
Giá thép hình i : mới nhất từ nhà máy Posco
Đặc tính kỹ thuật thép I250
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép I 250
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Thép hình I250 có ứng dụng gì ?
Thep I250 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS3101 – SS400 qua 4 giai đoạn: xử lí quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm. Do đó, chất lượng của thép hình I250 luôn được đảm bảo trong mọi điều kiện thiết kế cũng như thời gian sử dụng.
Cũng nhờ ưu điểm vượt trội về độ chịu lực, dễ dàng thi công bảo trì mà thép hình I 250 ngày càng giữ vai trò quan trọng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: kết cấu xây dựng, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, và các ứng dụng khác

Bốc xếp thép hình I
Khi mua thép hình I250, bạn cần lưu ý gì?

Thông tin về thép hình I các kích thước khác
Làm sao để mua hàng tại doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh?
Mạng xã hội: